VIETNAMESE

gửi nhầm tin nhắn

gửi nhầm nội dung

word

ENGLISH

send a wrong message

  
VERB

/sɛnd ə rɒŋ ˈmɛsɪʤ/

misdeliver message

“Gửi nhầm tin nhắn” là hành động gửi tin nhắn sai người hoặc sai nội dung.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã gửi nhầm tin nhắn vào nhóm trò chuyện.

He sent a wrong message to the group chat.

2.

Anh ấy nhận ra mình đã gửi nhầm tin nhắn sau khi đã gửi.

He realized he had sent a wrong message after it was delivered.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Send a Wrong Message khi nói hoặc viết nhé! check Send a wrong message in a chat - Gửi nhầm tin nhắn trong cuộc trò chuyện Ví dụ: She sent a wrong message in the chat group by accident. (Cô ấy đã gửi nhầm tin nhắn trong nhóm trò chuyện một cách tình cờ.) check Send a wrong email to a client - Gửi nhầm email đến khách hàng Ví dụ: They sent a wrong email to the client and had to apologize. (Họ đã gửi nhầm email đến khách hàng và phải xin lỗi.)