VIETNAMESE

gửi ai cái gì

chuyển cái gì cho ai

word

ENGLISH

send something to someone

  
VERB

/sɛnd ˈsʌmθɪŋ tuː ˈsʌmwʌn/

deliver to someone

“Gửi ai cái gì” là hành động chuyển thứ gì đó đến cho một người cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ đã gửi một món quà cho giáo viên của mình.

They sent a gift to their teacher.

2.

Họ đã gửi hoa cho ông bà của mình.

They sent flowers to their grandparents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Send Something to Someone khi nói hoặc viết nhé! check Send a gift to someone - Gửi quà cho ai đó Ví dụ: He sent a gift to his sister for her birthday. (Anh ấy đã gửi quà cho em gái mình nhân dịp sinh nhật.) check Send an invitation to someone - Gửi lời mời cho ai đó Ví dụ: They sent an invitation to their friends for the wedding. (Họ đã gửi lời mời đến bạn bè cho đám cưới.) check Send important documents to someone - Gửi tài liệu quan trọng cho ai đó Ví dụ: She sent important documents to her lawyer via courier. (Cô ấy đã gửi các tài liệu quan trọng cho luật sư của mình qua dịch vụ chuyển phát nhanh.)