VIETNAMESE

gram

trọng lượng nhỏ

word

ENGLISH

gram

  
NOUN

/ɡræm/

lightweight

Gram là đơn vị đo khối lượng cơ bản.

Ví dụ

1.

Gói hàng nặng 500 gram.

The package weighs 500 grams.

2.

Năm gram muối đã được thêm vào món ăn.

Five grams of salt were added to the dish.

Ghi chú

Từ Gram là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lườngkhoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Metric unit – Đơn vị đo lường hệ mét Ví dụ: A gram is a metric unit used to measure mass. (Gram là một đơn vị đo trong hệ mét dùng để đo khối lượng.) check Milligram – Miligam Ví dụ: There are 1,000 milligrams in a gram. (Có 1.000 miligam trong một gam.) check Kilogram – Kilôgam Ví dụ: 1,000 grams make up one kilogram. (1.000 gam bằng một kilôgam.) check Weight measurement – Đo khối lượng Ví dụ: The gram is commonly used in weight measurement for food and materials. (Gam thường được dùng để đo khối lượng thực phẩm và vật liệu.)