VIETNAMESE

kilogam

word

ENGLISH

kilogram

  
NOUN

/ˈkɪləʊɡræm/

Kilogam là đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường quốc tế, bằng 1.000 gram.

Ví dụ

1.

Một kilôgam tương đương với 1.000 gam.

One kilogram is equal to 1,000 grams.

2.

Một kilôgam đường đã được đóng gói.

One kilogram of sugar was packed.

Ghi chú

Kilogam là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gram - Gram Ví dụ: One kilogram equals one thousand grams. (Một kilogam bằng một nghìn gram.) check Metric ton - Tấn mét Ví dụ: A metric ton is equivalent to one thousand kilograms. (Một tấn mét tương đương với một nghìn kilogam.)