VIETNAMESE

lạng

word

ENGLISH

hectogram

  
NOUN

/ˈhɛktəʊɡræm/

Lạng là đơn vị đo khối lượng bằng 100 gram.

Ví dụ

1.

Héc-tô-gram gạo là đủ.

The hectogram of rice was sufficient.

2.

Một héc-tô-gram phô mai đã được mua.

A hectogram of cheese was purchased.

Ghi chú

Lạng là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường truyền thống và hiện đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gram - Gram Ví dụ: A hectogram is equal to 100 grams. (Một lạng bằng 100 gram.) check Kilogram - Kilôgam Ví dụ: Ten hectograms make one kilogram. (Mười lạng tạo thành một kilôgam.)