VIETNAMESE

mi li gram

mg

word

ENGLISH

milligram

  
NOUN

/ˈmɪl.ɪˌɡræm/

mg

Mi li gram là đơn vị đo khối lượng bằng một phần nghìn gam.

Ví dụ

1.

Liều lượng được đo bằng miligam.

The dose is measured in milligrams.

2.

Thực phẩm bổ sung cung cấp 10 miligam vitamin C.

The supplement provides 10 milligrams of vitamin C.

Ghi chú

Từ mi li gram là một từ vựng thuộc lĩnh vực Hóa học và Y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Microgram (µg) – Microgram Ví dụ: The medication dose is 50 micrograms. (Liều thuốc là 50 microgram.) check Gram (g) – Gam Ví dụ: The recipe calls for 200 grams of sugar. (Công thức yêu cầu 200 gam đường.) check Weighing scale – Cân đo Ví dụ: A precise weighing scale is needed for measuring milligrams. (Cần có cân đo chính xác để đo mi li gam.)