VIETNAMESE

góp ý

nhận xét, phản hồi

ENGLISH

feedback

  
NOUN

/ˈfidˌbæk/

response

Góp ý là cùng nhau đưa ra ý kiến, để xây dựng và phát triển vì lợi ích chung lớn mạnh hơn.

Ví dụ

1.

Xin đừng ngần ngại yêu cầu góp ý về tiến độ công việc của bạn.

Please do not hesitate to ask for feedback on the progress of your work.

2.

Đã có rất nhiều góp ý tích cực và điều đó rất đáng khích lệ đối với tôi.

There have been a lot of positive feedbacks and that is very encouraging for me.

Ghi chú

Các động từ dùng để nói về quá trình đánh giá công việc

- evaluate: đánh giá

- feedback: góp ý

- review: kiểm tra

- reject: đánh rớt/loại bỏ

- approve: thông qua