VIETNAMESE
đóng góp ý kiến
góp phần
ENGLISH
contribute ideas
/kənˈtrɪbjut aɪˈdiəz/
Đóng góp ý kiến là đưa ra quan điểm, suy nghĩ để góp phần giúp triển khai 1 công việc, dự án.
Ví dụ
1.
Có một số người đã đóng góp ý kiến về cuộc khủng hoảng kinh tế.
There are a number of people who have contributed ideas about the economic crisis.
2.
Các nhân viên được khuyến khích đóng góp ý kiến ở các buổi họp nhân sự.
Employees are encouraged to contribute ideas at staff meetings.
Ghi chú
Một số collocations với contribute:
- đóng góp vào (contribute to): Analysts agree that subprime loans contributed to the recession.
(Các nhà phân tích đồng ý rằng các khoản cho vay dưới chuẩn đã góp phần vào suy thoái kinh tế.)
- đóng góp vào (contribute towards): The hospital does not contribute towards funeral costs.
(Bệnh viện không đóng góp vào chi phí tang lễ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết