VIETNAMESE

Gộp vào

Kết hợp, hợp nhất

word

ENGLISH

Merge

  
VERB

/kəmˈbaɪn, mɜːdʒ/

Combine, Merge

Gộp vào có nghĩa là kết hợp nhiều thứ lại với nhau thành một.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần gộp vào tất cả các ý kiến để có quyết định chung.

Tất cả các đề xuất đã được gộp vào báo cáo.

2.

We need to combine all the opinions to make a joint decision.

All the proposals have been merged into the report.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Merge khi nói hoặc viết nhé! check Merge with – Hợp nhất với Ví dụ: The two companies decided to merge with each other to expand their market share. (Hai công ty đã quyết định hợp nhất với nhau để mở rộng thị phần.) check Merge into – Hòa nhập vào Ví dụ: The small stream merges into the larger river just beyond the forest. (Dòng suối nhỏ hòa nhập vào con sông lớn ngay phía bên kia khu rừng.) check Merge seamlessly – Kết hợp một cách liền mạch Ví dụ: The new software merges seamlessly with the existing system. (Phần mềm mới kết hợp một cách liền mạch với hệ thống hiện tại.)