VIETNAMESE
đóng góp
góp phần
ENGLISH
contribute
NOUN
/kənˈtrɪbjut/
Đóng góp tặng tài nguyên, công sức, hoặc tiền cho một tổ chức hay chương trình với mục đích trợ giúp.
Ví dụ
1.
Khám phá mới về gen sẽ đóng góp cho toàn thể nhân loại.
The new discovery on gene will contribute to all humanity.
2.
Một nguồn cung cấp nước tốt hơn sẽ đóng góp đáng kể vào cuộc sống của dân làng.
A better water supply would contribute dramatically to the villagers' well-being.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết