VIETNAMESE

gồm có

bao gồm, gồm

ENGLISH

include

  
VERB

/ɪnˈklud/

consist of, involve

Gồm có là có tất cả từ những bộ phận hợp thành.

Ví dụ

1.

Vé đã gồm có giá nước giải khát.

Tickets include the price of refreshments.

2.

Các mặt hàng có giá trị nhất của đất nước gồm có thiếc và kim cương.

The country's most valuable commodities include tin and diamonds.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của include:

- gồm (consist of): The team consists of four Europeans and two Americans.

(Đội gồm bốn người châu Âu và hai người Mỹ.)

- bao gồm (involve): The new mayor is keen to involve the local community in his plans for the city.

(Thị trưởng mới muốn bao gồm cộng đồng địa phương trong các kế hoạch cho thành phố của mình.)