VIETNAMESE

gợi

nhắc nhở

word

ENGLISH

remind

  
VERB

/rɪˈmaɪnd/

evoke

“Gợi” là hành động làm cho ai đó nhớ lại hoặc suy nghĩ về điều gì.

Ví dụ

1.

Bài hát gợi cô ấy nhớ về tuổi thơ.

The song reminded her of her childhood.

2.

Mùi hoa gợi anh ấy nhớ về mùa xuân.

The smell of the flowers reminded him of spring.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Remind khi nói hoặc viết nhé! check Remind someone about something - Nhắc nhở ai đó về một việc gì đó Ví dụ: She reminded him about the team meeting scheduled for tomorrow. (Cô ấy đã nhắc anh ấy về cuộc họp nhóm được lên lịch vào ngày mai.) check Remind of something - Nhắc nhở về một việc gì đó Ví dụ: The photo reminded her of her childhood memories. (Bức ảnh đã nhắc cô ấy nhớ về những kỷ niệm thời thơ ấu.) check Remind to do something - Nhắc nhở làm việc gì đó Ví dụ: He reminded his colleague to submit the report on time. (Anh ấy đã nhắc đồng nghiệp nộp báo cáo đúng hạn.)