VIETNAMESE

gọi tắt là

tóm gọn là

word

ENGLISH

Is abbreviated as

  
VERB

/ɪz əˈbriːviˌeɪtɪd æz/

Shortened to

“Gọi tắt là” là xác định phiên bản rút gọn của một tên gọi hoặc cụm từ .

Ví dụ

1.

Tổ chức này được gọi tắt là WHO.

The organization is abbreviated as WHO.

2.

NASA được gọi tắt là Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia.

NASA is abbreviated as National Aeronautics and Space Administration.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Is abbreviated as nhé! check Is shortened to - Được rút gọn thành Phân biệt: Is shortened to là cách diễn đạt tương đương với is abbreviated as trong ngữ cảnh học thuật hoặc định nghĩa. Ví dụ: ‘United Nations’ is shortened to ‘UN’. (“United Nations” được rút gọn thành “UN”.) check Is condensed into - Cô đọng thành Phân biệt: Is condensed into thường dùng khi nhấn mạnh sự thu gọn về mặt nội dung hay ký hiệu – gần nghĩa với is abbreviated as. Ví dụ: The concept is condensed into three key points. (Khái niệm này được cô đọng thành ba điểm chính.) check Goes by - Được biết đến là Phân biệt: Goes by đôi khi dùng thay cho is abbreviated as khi nói đến tên gọi thông dụng hoặc biệt hiệu. Ví dụ: The organization goes by ‘NGO’. (Tổ chức này được biết đến là “NGO”.)