VIETNAMESE

gợi nhớ

gợi đến, làm nhớ lại

ENGLISH

reminiscent

  
NOUN

/ˌrɛməˈnɪsənt/

suggestive

Gợi nhớ là khi nhìn một vật một việc nào đó, sẽ khiến ta hình dung về một sự vật sự việc khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy viết theo phong cách gợi nhớ đến cả Proust và Faulkner.

She writes in style reminiscent of both Proust and Faulkner.

2.

Hương thơm ngọt ngào của chai nước hoa làm gợi nhớ đến hoa hồng.

The sweet scent of the perfume bottle is reminiscent of roses.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ mang nghĩa gần nhau trong tiếng Anh như reminiscent và evocative nha!

- reminiscent (gợi nhớ) nói về những sự vật sự việc gắn với cảm xúc cụ thể nào đó

That song is so reminiscent of my adolescence. (Bài hát đó gợi nhớ về tuổi thanh xuân của tôi.)

- evocative (gợi về) nói về những sự vật sự việc gắn với kỷ niệm, câu chuyện hoặc thứ gì hữu hình

Her new book is wonderfully evocative of village life. (Cuốn sách mới của cô gợi lên một cách tuyệt vời về cuộc sống làng quê.)