VIETNAMESE

gốc tọa độ

điểm 0 tọa độ

word

ENGLISH

Origin

  
NOUN

/ˈɔːrɪdʒɪn/

coordinate origin

Gốc tọa độ là điểm giao nhau của các trục trong hệ tọa độ.

Ví dụ

1.

Gốc tọa độ là nơi giao nhau của trục x và y.

The origin is where the x and y axes meet.

2.

Mọi phép tính bắt đầu từ gốc tọa độ trong hệ này.

All calculations start from the origin in this system.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Origin khi nói hoặc viết nhé! check Point of origin - Điểm gốc Ví dụ: The point of origin for this graph is at (0,0). (Điểm gốc của đồ thị này là tại (0,0).) check Country of origin - Nước xuất xứ Ví dụ: The product's country of origin is Japan. (Xuất xứ của sản phẩm là Nhật Bản.) check Time of origin - Thời điểm bắt nguồn Ví dụ: The time of origin of this idea dates back to the 19th century. (Thời điểm bắt nguồn của ý tưởng này từ thế kỷ 19.) check Origin point - Điểm xuất phát Ví dụ: The origin point of the journey is New York City. (Điểm xuất phát của hành trình là thành phố New York.) check Place of origin - Nơi xuất phát Ví dụ: The place of origin of this culture is unknown. (Nơi xuất phát của nền văn hóa này vẫn chưa được biết đến.)