VIETNAMESE

góc 30 độ

word

ENGLISH

30-degree angle

  
NOUN

/ˈθɜːrti dɪˈɡri ˈæŋɡl/

Góc 30 độ là góc có kích thước bằng 30 độ, thường gặp trong hình học.

Ví dụ

1.

Cái dốc được xây dựng ở góc 30 độ.

The ramp is built at a 30-degree angle.

2.

Tam giác này có một góc 30 độ.

This triangle has a 30-degree angle.

Ghi chú

Từ 30-degree angle thuộc lĩnh vực hình học, chỉ một góc bằng 30 độ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các khái niệm liên quan nhé! check Acute angle – Góc nhọn Ví dụ: A 30-degree angle is an acute angle. (Góc 30 độ là một góc nhọn.) check Triangle – Tam giác Ví dụ: The triangle includes a 30-degree angle. (Tam giác bao gồm một góc 30 độ.)