VIETNAMESE

gỗ tràm

khuynh diệp, chè cay, keo lưỡi liềm, keo lá tràm

ENGLISH

acacia

  
NOUN

/əˈkeɪʃə/

tan wattle

Gỗ tràm là gỗ từ cây có danh pháp khoa học là Acacia auriculiformis, là 1 loại cây thuộc chi Keo.

Ví dụ

1.

Hạt cây gỗ tràm có thể khó nảy mầm.

Acacia seeds can be difficult to germinate.

2.

Cây gỗ tràm là cây gỗ nhỏ hay trung bình, thường xanh, cao từ 10 – 15m ( đôi khi tới 20 – 25m ) và đường kính có thể đạt 50 – 60m.

Acacia is a small or medium tree, evergreen, 10-15m tall (sometimes up to 20-25m) and can reach 50-60m in diameter.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumberhardwood:

- wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng.

VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới.

- timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ.

VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.)

- lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó.

VD: From the fallen timber, lumber was made. - Gỗ xẻ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ.

- hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì.

VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.