VIETNAMESE
gỗ tràm
khuynh diệp, chè cay, keo lưỡi liềm, keo lá tràm
ENGLISH
acacia
NOUN
/əˈkeɪʃə/
tan wattle
Gỗ tràm có danh pháp khoa học là Acacia auriculiformis, là 1 loại cây thuộc chi Keo.
Ví dụ
1.
Hạt cây gỗ tràm có thể khó nảy mầm.
Acacia seeds can be difficult to germinate.
2.
Cây tràm là cây gỗ nhỏ hay trung bình, thường xanh, cao từ 10 – 15m ( đôi khi tới 20 – 25m ) và đường kính có thể đạt 50 – 60m.
Acacia is a small or medium tree, evergreen, 10-15m tall (sometimes up to 20-25m) and can reach 50-60m in diameter.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết