VIETNAMESE

gỗ sồi

ENGLISH

oak

  
NOUN

/oʊk/

Gỗ sồi là tên gọi chung của 400 loài cây gỗ thuộc chi Quercus. Đặc điểm là có lá mọc vòng, mép lá xẻ thùy hoặc có mép lá nguyên…

Ví dụ

1.

Các bức tường của phòng ăn được ốp bằng gỗ sồi.

The walls of the dining hall were panelled in oak.

2.

Gỗ sồi có khả năng chống lại sự tấn công của côn trùng và nấm rất tốt vì có hàm lượng tanin cao.

Oak is very resistant to insect and fungal attacks because of its high tannin content.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumberhardwood:

- wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng.

VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới.

- timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ.

VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.)

- lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó.

VD: From the fallen timber, lumber was made. - Gỗ xẻ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ.

- hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì.

VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.