VIETNAMESE

gỗ dán

gỗ Plywood, ván ép, ván dán

ENGLISH

plywood

  
NOUN

/ˈplaɪˌwʊd/

Gỗ dán là gỗ được làm ra từ gỗ tự nhiên được lạng mỏng ra thành từng tấm có độ dày 1mm rồi mang các lớp gỗ đó đi ép chúng một cánh đan xen lại với nhau cùng với chất kết dính.

Ví dụ

1.

Gỗ dán là tấm vật liệu được làm từ nhiều lớp gỗ tự nhiên lạng mỏng khoảng 1 mm.

Plywood is a sheet of material made from many layers of natural wood, thinned by about 1 mm.

2.

Ván gỗ dán được coi là loại gỗ công nghiệp đầu tiên được phát minh.

Plywood is considered the first industrial wood to be invented.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumberhardwood:

- wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng.

VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới.

- timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ.

VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.)

- lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó.

VD: From the fallen timber, lumber was made. - Gỗ xẻ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ.

- hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì.

VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.