VIETNAMESE

Gỗ căm xe

word

ENGLISH

Xylia xylocarpa wood

  
NOUN

/ˈzɪl.iə ˈzaɪ.ləʊ.kɑːpə wʊd/

"Gỗ căm xe" là loại gỗ cứng, màu đỏ sậm, rất bền, thường dùng để đóng tàu thuyền hoặc làm sàn nhà cao cấp.

Ví dụ

1.

Gỗ căm xe rất bền và chống mối mọt.

Xylia wood is highly durable and termite-resistant.

2.

Gỗ căm xe thường được dùng trong xây dựng.

Xylia wood is commonly used in construction.

Ghi chú

Từ Gỗ căm xe là một từ vựng thuộc lĩnh vực lâm nghiệp và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tropical hardwood - Gỗ cứng nhiệt đới Ví dụ: Tropical hardwoods like Xylia are resistant to harsh weather. (Các loại gỗ cứng nhiệt đới như căm xe có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt.) check Furniture - Nội thất Ví dụ: Căm xe is commonly used for crafting durable furniture. (Gỗ căm xe thường được sử dụng để chế tác đồ nội thất bền.)