VIETNAMESE

gỗ xẻ

ENGLISH

lumber

  
NOUN

/ˈlʌmbə/

Gỗ xẻ là những tấm phách/ván hoặc thanh gỗ được xẻ ra từ những khối gỗ tròn, gỗ hộp lớn như gỗ sồi, gỗ tần bì, gỗ óc chó, gỗ thông, gỗ căm xe,…

Ví dụ

1.

Gỗ xẻ được cẩu lên và thả xuống xe tải.

The lumber was lifted by crane and dropped into the truck.

2.

Chúng ta có thể hi vọng giá gỗ xẻ sẽ tăng tháng này.

We can expect rising costs in lumber this month.

Ghi chú

Phân biệt wood, timber, lumberhardwood:

- wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng.

VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới.

- timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ.

VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.)

- lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó.

VD: From the fallen timber, lumber was made. - Gỗ xẻ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ.

- hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì.

VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.