VIETNAMESE
lên xe
vào trong xe
ENGLISH
get on the motorbike
/gɛt ɑn ðə ˈməʊtəbʌɪk/
go in the car
Lên xe là leo lên xe để di chuyển.
Ví dụ
1.
Khi bạn lên xe thì nhớ trả tiền cho tài xế.
Pay the driver as you get on the motorbike.
2.
Mau lên xe đi, chúng ta phải đi ngay!
Get on the motorbike quickly, we have to leave now!
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có liên quan đến việc đi xe máy nha!
- ride the motorbike: lái xe
- tow the motorbike: dắt xe
- get on the motorbike: leo lên xe
- pull the motorbike: đẩy xe
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết