VIETNAMESE

giúp đỡ người khác

hỗ trợ người khác

ENGLISH

help others

  
PHRASE

/hɛlp ˈʌðərz/

assist others, support others

Giúp đỡ người khác là cung cấp sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ cho người khác trong những tình huống khó khăn, cảm thấy bất an hoặc không có khả năng tự giải quyết vấn đề của mình.

Ví dụ

1.

Chúng ta nên cố gắng giúp đỡ người khác khi cần.

We should always strive to help others in need.

2.

Giúp đỡ người khác thành công là một trải nghiệm đáng giá.

It's a rewarding feeling to be able to help others succeed.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề sự giúp đỡ nha! - assistance: sự hỗ trợ - aid: sự viện trợ - support: sự giúp đỡ - contribution: sự đóng góp