VIETNAMESE

giường tầng

word

ENGLISH

bunk bed

  
NOUN

/bʌŋk bɛd/

Giường tầng là 1 trong những mẫu giường ngủ được thiết kế với 2 chiếc giường đơn hay nhiều giường xếp nằm chồng lên nhau mục đích tận dụng nhiều không gian cho phòng ngủ nhiều người.

Ví dụ

1.

Cặp song sinh ngủ trên giường tầng.

The twins sleep in bunk beds.

2.

Cho chúng tôi giường tầng cho hai đứa nhỏ được không?

Can we get a bunk bed for the two children?

Ghi chú

Bed là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của bed nhé!

check Nghĩa 1: Đáy sông, đáy biển, hoặc mặt phẳng nơi một vật thể tựa vào

Ví dụ: Divers explored the seabed for lost treasures.

(Những thợ lặn đã khám phá đáy biển để tìm kiếm kho báu bị mất.)

check Nghĩa 2: Miếng lót hoặc lớp nền của một vật gì đó

Ví dụ: The steak was served on a bed of grilled vegetables.

(Miếng bít tết được phục vụ trên một lớp rau củ nướng.)

check Nghĩa 3: Lớp trầm tích hoặc khoáng sản dưới lòng đất

Ví dụ: The region is rich in coal beds.

(Khu vực này có nhiều lớp than đá.)

check Nghĩa 4: Một khu vực cụ thể dùng để trồng cây

Ví dụ: She planted roses in the flower bed near the fence.

(Cô ấy trồng hoa hồng trong luống hoa gần hàng rào.)