VIETNAMESE
giun tròn
ENGLISH
Roundworm
/ˈraʊndwɜːm/
"Giun tròn" là nhóm giun ký sinh trong ruột, gây nhiều loại bệnh cho người.
Ví dụ
1.
Giun tròn phổ biến ở các khu vực kém phát triển.
Roundworms are common in underdeveloped areas.
2.
Các chương trình tẩy giun giúp giảm nhiễm giun tròn.
Deworming programs help combat roundworm infections.
Ghi chú
Từ Roundworm là một từ ghép có gốc từ round- (tròn) và worm (giun). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc từ nhé!
Hookworm – giun móc
Ví dụ: Hookworm infections are common in tropical climates.
(Nhiễm giun móc phổ biến ở các khu vực nhiệt đới.)
Whipworm – giun tóc
Ví dụ: Whipworm infections can cause abdominal pain.
(Nhiễm giun tóc có thể gây đau bụng.)
Pinworm – giun kim
Ví dụ: Pinworm infections are common in children.
(Nhiễm giun kim phổ biến ở trẻ em.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết