VIETNAMESE

giun móc

word

ENGLISH

Hookworm

  
NOUN

/ˈhʊkwɜːm/

Giun móc là một loại giun tròn ký sinh trong ruột non, gây mất máu và suy dinh dưỡng.

Ví dụ

1.

Giun móc lây qua đất bị ô nhiễm.

Hookworms are transmitted through contaminated soil.

2.

Điều trị bằng thuốc tẩy giun rất hiệu quả.

Treatment with deworming medicine is effective.

Ghi chú

Từ Hookworm là một từ vựng thuộc lĩnh vực ký sinh trùng họcy học nhiệt đới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Intestinal parasite – Ký sinh trùng đường ruột Ví dụ: Hookworm is an intestinal parasite that enters through the skin or ingestion. (Giun móc là ký sinh trùng đường ruột xâm nhập qua da hoặc đường ăn uống.) check Larval infection – Nhiễm ấu trùng Ví dụ: Hookworm causes larval infection in areas with poor sanitation. (Giun móc gây nhiễm ấu trùng ở các khu vực có vệ sinh kém.) check Iron deficiency anemia – Thiếu máu thiếu sắt Ví dụ: Hookworm infestation may lead to iron deficiency anemia in chronic cases. (Nhiễm giun móc kéo dài có thể gây thiếu máu thiếu sắt.) check Helminth infection – Nhiễm giun sán Ví dụ: Hookworm is one of the most common causes of helminth infection globally. (Giun móc là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây nhiễm giun sán trên toàn cầu.)