VIETNAMESE

giữa tuần

giữa tuần

word

ENGLISH

midweek

  
NOUN

/ˌmɪdˈwiːk/

middle of week

Giữa tuần là những ngày ở giữa tuần, thường là thứ 3, 4, 5.

Ví dụ

1.

Rạp chiếu phim ít đông đúc vào giữa tuần.

The cinema is less crowded midweek.

2.

Nhiều doanh nghiệp giảm giá vào giữa tuần.

Many businesses offer midweek discounts.

Ghi chú

Từ midweek là một từ ghép của mid- – giữa, week – tuần. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cấu tạo tương tự nhé! check Midyear – giữa năm Ví dụ: We’ll release the new product midyear. (Chúng tôi sẽ tung sản phẩm mới vào giữa năm.) check Weekend – cuối tuần Ví dụ: They’re planning a getaway this weekend. (Họ đang lên kế hoạch cho chuyến đi vào cuối tuần.) check Weekly – hàng tuần Ví dụ: There’s a weekly newsletter from the school. (Có một bản tin hàng tuần từ trường học.) check Weekday – ngày trong tuần Ví dụ: Traffic is worse on a weekday morning. (Giao thông tệ hơn vào buổi sáng ngày thường.)