VIETNAMESE
giữa chừng
ENGLISH
in the middle of
/ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/
Giữa chừng là giữa lúc đang làm hoặc đang xảy ra việc gì, còn dở dang, chưa xong.
Ví dụ
1.
John đang nướng gà tây giữa chừng.
John was in the middle of grilling the turkey.
2.
Bạn không thể bỏ về khi cuộc họp đang diễn ra giữa chừng!
You can't leave in the middle of the meeting!
Ghi chú
Một cách dùng khác của in the middle of:
- nằm giữa (in the middle of): The pond is in the middle of a wood.
(Cái hồ nước nằm giữa rừng cây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết