VIETNAMESE

giữ

ENGLISH

keep

  
VERB

/kip/

Giữ là làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không rơi, không đổ hoặc làm cho vẫn nguyên như vậy, không thay đổi.

Ví dụ

1.

Bạn muốn lấy lại bức ảnh này hay tôi có thể giữ nó?

Do you want this photograph back or can I keep it?

2.

Kiếm tiền dễ hơn giữ tiền.

It is easier to earn money than to keep it.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với keep:

- giữ (retain): She has lost her battle to retain control of the company.

(Cô ấy đã thua trong trận chiến giữ quyền kiểm soát công ty.)

- giữ lại (save): I have some really good chocolates that I've been saving for a special occasion.

(Tôi có một số sôcôla thực sự tốt mà tôi đã giữ lại cho một dịp đặc biệt.)