VIETNAMESE

gìn giữ

giữ gìn, duy trì

ENGLISH

keep

  
NOUN

/kip/

store, maintain

Gìn giữ là trông nom cẩn thận để kkhông bị mất hoặc hư hỏng.

Ví dụ

1.

Anh ấy gìn giữ tất cả những lá thư của cô.

He kept all her letters.

2.

Gìn giữ hộ chiếu của bạn ở một nơi an toàn.

Keep your passport in a safe place.

Ghi chú

Một vài phrasal verb với keep bạn cần biết trong tiếng Anh nè

- Keep down! You mustn't let anyone see you. (Trốn đi, bạn không được để ai thấy mình đó!)

- You should keep in with your colleagues, you might never know what happens tomorrow. (Bạn nên giữ hòa khí với đồng nghiệp, ai biết ngày mai ra sao đâu.)

- Tell the children to keep out of fire! (Hãy nói với bọn trẻ tránh xa nguồn lửa ra!)