VIETNAMESE

giữ chân

giữ

ENGLISH

keep

  
VERB

/kip/

retain

Giữ chân là giữ lại, không để cho đi.

Ví dụ

1.

Việc ngoại tình của anh khiến anh không giữ chân được cô ấy với tư cách là một người bạn đời.

His adultery makes him fail to keep her as a spouse.

2.

Dù cố gắng hết sức nhưng anh cũng không thể giữ chân được cô.

Despite all his efforts, he couldn't manage to keep her.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với keep:

- giữ (retain): She has lost her battle to retain control of the company.

(Cô ấy đã thua trong trận chiến giữ quyền kiểm soát công ty.)

- giữ lại (save): I have some really good chocolates that I've been saving for a special occasion.

(Tôi có một số sôcôla thực sự tốt mà tôi đã giữ lại cho một dịp đặc biệt.)