VIETNAMESE

giữ chân nhân viên

giữ người lao động

word

ENGLISH

employee retention

  
NOUN

/ˌɛmplɔɪˈiː rɪˈtɛnʃən/

staff loyalty programs

Giữ chân nhân viên là các biện pháp giữ cho nhân viên gắn bó lâu dài với tổ chức.

Ví dụ

1.

Giữ chân nhân viên rất quan trọng cho sự thành công của tổ chức.

Employee retention is crucial for organizational success.

2.

Chiến lược giữ chân nhân viên bao gồm các khoản thưởng và lợi ích.

Retention strategies include incentives and benefits.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của employee retention (giữ chân nhân viên) nhé! check Workforce retention – Giữ lực lượng lao động Phân biệt: Workforce retention là chiến lược giữ người lao động lâu dài, đồng nghĩa chính xác với employee retention trong quản trị nhân sự. Ví dụ: Workforce retention is a key HR metric. (Giữ chân người lao động là chỉ số then chốt trong nhân sự.) check Staff loyalty – Sự trung thành của nhân viên Phân biệt: Staff loyalty là kết quả của giữ chân hiệu quả, gần nghĩa cảm xúc hơn với employee retention. Ví dụ: High staff loyalty leads to lower turnover. (Sự trung thành của nhân viên cao giúp giảm tỷ lệ nghỉ việc.) check Retention strategy – Chiến lược giữ người Phân biệt: Retention strategy là kế hoạch giúp nhân viên gắn bó lâu dài, tương đương hành động với employee retention. Ví dụ: The company revised its retention strategy to reduce resignations. (Công ty đã điều chỉnh chiến lược giữ người để giảm nghỉ việc.) check Talent holding – Giữ chân nhân tài Phân biệt: Talent holding là hành động duy trì nhân sự chất lượng cao, gần nghĩa nâng cao hơn với employee retention trong bối cảnh tuyển dụng cạnh tranh. Ví dụ: Competitive benefits help with talent holding. (Chế độ đãi ngộ cạnh tranh giúp giữ chân nhân tài.)