VIETNAMESE

giữ chân khách hàng

duy trì khách hàng

word

ENGLISH

Customer retention

  
NOUN

/ˈkʌstəmə rɪˈtɛnʃən/

Customer loyalty

"Giữ chân khách hàng" là các biện pháp để duy trì sự gắn bó của khách hàng với doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Giữ chân khách hàng giảm chi phí tiếp thị.

Customer retention reduces marketing expenses.

2.

Giữ chân khách hàng đảm bảo nguồn doanh thu ổn định.

Customer retention ensures consistent revenue streams.

Ghi chú

Từ giữ chân khách hàng thuộc lĩnh vực marketing và quản lý khách hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Loyalty program - Chương trình khách hàng thân thiết Ví dụ: The loyalty program rewards repeat customers with discounts and perks. (Chương trình khách hàng thân thiết thưởng cho khách hàng lặp lại bằng các khoản giảm giá và ưu đãi.) check Customer engagement - Sự gắn kết khách hàng Ví dụ: Effective customer engagement strategies improve retention rates. (Các chiến lược gắn kết khách hàng hiệu quả cải thiện tỷ lệ giữ chân khách hàng.) check Retention rate - Tỷ lệ giữ chân khách hàng Ví dụ: A high retention rate indicates strong customer loyalty. (Tỷ lệ giữ chân khách hàng cao cho thấy sự trung thành của khách hàng mạnh mẽ.)