VIETNAMESE
viện chăn nuôi
ENGLISH
livestock institute
/ˈlaɪvstɒk ˈɪnstɪtjuːt/
Viện chăn nuôi là là tổ chức sự nghiệp khoa học công lập trực thuộc Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Vai trò của viện là nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật vào lĩnh vực chăn nuôi, nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng sản phẩm.
Ví dụ
1.
Viện chăn nuôi tiến hành nghiên cứu về chăn nuôi.
The livestock institute conducts research on animal husbandry.
2.
Đây là một sản phẩm khoa học thành công của viện chăn nuôi.
This is a successful scientific product of the livestock institute.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các cách phổ biến để tạo từ tiếng Anh chỉ một viện nghiên cứu nha! 1. The institute of/for + lĩnh vực: Công thức này nhấn mạnh vào tổ chức và lĩnh vực nghiên cứu hoặc đào tạo của tổ chức đó. Thường được sử dụng cho các tổ chức có tên gọi chính thức hoặc được biết đến rộng rãi. Ví dụ: - The Institute of Technology (Viện Công nghệ) - The Institute of Contemporary Arts (Viện Nghệ thuật đương đại) - The Institute for Advanced Study (Viện Nghiên cứu Cao cấp) 2. The + lĩnh vực + institute: Công thức này nhấn mạnh vào lĩnh vực nghiên cứu hoặc đào tạo và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực đó. Thường được sử dụng cho các tổ chức có tên gọi mô tả hoặc ít được biết đến. Ví dụ: - The Cancer Research Institute (Viện nghiên cứu ung thư) - The Language Institute (Viện ngôn ngữ) - The Art Institute (Viện nghệ thuật)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết