VIETNAMESE
giới truyền thông
ENGLISH
media
NOUN
/ˈmidiə/
Giới truyền thông là những cá nhân, tổ chức làm công tác thông tin, truyền tải thông tin đến người đọc, họ có thể là nhà báo, các nhà sản xuất hay các chủ bút, hay là các phóng viên, hay thậm chí là các tờ báo mạng, ấn phẩm.
Ví dụ
1.
Vấn đề đã được thảo luận nhiều trong giới truyền thông.
The issue has been much discussed in the media.
2.
Tuyên bố ban đầu của tôi đã hoàn toàn bị bóp méo bởi giới truyền thông.
My original statement has been completely distorted by the media.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết