VIETNAMESE
giới tính
ENGLISH
gender
/ˈʤɛndər/
sex
Trong sinh học, giới tính là khái niệm dùng để chỉ giống đực và giống cái của sinh vật.
Ví dụ
1.
Xét nghiệm này có cho biết giới tính của em bé không?
Does this test show the gender of the baby?
2.
Mức độ của các hoạt động thể chất không khác nhau giữa các giới tính.
Levels of physical activity did not differ between genders.
Ghi chú
Trong khi giới tính (gender) chỉ có nam (male) và nữ (female), từ vựng tiếng Anh về bản dạng giới (gender identity) đa dạng hơn, bao gồm: straight (cis-gender, thẳng), gay (đồng tính nam), lesbian (đồng tính nữ), bisexual (song tính), transgender (chuyển giới), queer, pansexual (toàn tính) và asexual (vô tính).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết