VIETNAMESE
giới tính nữ
phụ nữ
ENGLISH
female gender
/ˈfiː.meɪl ˈdʒɛn.dər/
woman gender
“Giới tính nữ” là thuộc về phái nữ hoặc liên quan đến nữ giới.
Ví dụ
1.
Giới tính của cô ấy được ghi là nữ trên biểu mẫu.
Her gender is listed as female on the form.
2.
Báo cáo tập trung vào các vấn đề liên quan đến giới tính nữ.
The report focuses on issues related to the female gender.
Ghi chú
Female gender là một từ ghép của female (nữ) và gender (giới tính). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Male gender – Giới tính nam
Ví dụ: The survey included both male and female genders.
(Cuộc khảo sát bao gồm cả giới tính nam và nữ.)
Non-binary gender – Giới tính phi nhị phân
Ví dụ: Non-binary gender options were added to the form.
(Các tùy chọn giới tính phi nhị phân đã được thêm vào biểu mẫu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết