VIETNAMESE

giới tính thứ 3

word

ENGLISH

Third gender

  
NOUN

/θɜːd ˈʤɛndə/

Giới tính thứ 3 là thuật ngữ chỉ những người không thuộc giới tính nam hay nữ.

Ví dụ

1.

Công nhận giới tính thứ 3 thúc đẩy bình đẳng.

Third gender recognition promotes equality.

2.

Nhiều xã hội đang ủng hộ quyền của giới tính thứ 3.

Many societies are advocating for third gender rights.

Ghi chú

Từ Third gender là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội họcgiới tính học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Non-binary gender – Giới tính phi nhị nguyên Ví dụ: The third gender refers to people who identify as a non-binary gender, outside male and female. (Giới tính thứ 3 chỉ những người nhận dạng bản thân là giới tính phi nhị nguyên, không thuộc nam hay nữ.) check Gender-diverse identity – Bản dạng giới đa dạng Ví dụ: Many cultures recognize a third gender as part of gender-diverse identities. (Nhiều nền văn hóa công nhận giới tính thứ ba như một bản dạng giới đa dạng.) check Culturally recognized gender role – Vai trò giới tính được công nhận văn hóa Ví dụ: In South Asia, hijras are part of a culturally recognized third gender role. (Tại Nam Á, nhóm hijra là một vai trò giới tính thứ ba được công nhận theo văn hóa.) check Gender identity beyond binary – Nhận dạng giới vượt ngoài nhị nguyên Ví dụ: Third gender identities express gender beyond the binary spectrum. (Giới tính thứ ba thể hiện nhận dạng giới vượt ra khỏi hai giới tính truyền thống.)