VIETNAMESE
giới thượng lưu
tầng lớp quý tộc
ENGLISH
elite
/ɪˈlit/
aristocrats
Giới thượng lưu trong xã hội hiện đại là tầng lớp gồm những người nắm giữ địa vị xã hội cao nhất, thường là các nhân vật giàu có nhất trong xã hội có giai cấp cũng như nắm trong tay quyền lực chính trị lớn nhất.
Ví dụ
1.
Một giới thượng lưu đầy quyền lực và tham nhũng đã vắt kiệt đất nước này.
A powerful and corrupt elite has bled this country dry.
2.
Quân điểm cộng đồng đã bị ảnh hưởng bởi giới thượng lưu người mà điều khiển truyền thông.
Public opinion is influenced by the small elite who control the media.
Ghi chú
Trong hai cách được diễn tả về những người đứng đầu, the elite thường được dùng để giới thiệu về giới thượng lưu về quyền chức trong khi the first class/the best thường được dùng chỉ chung những người nổi trội nhất về một phương diện.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết