VIETNAMESE
giới hạn dẻo
ENGLISH
plastic limit
NOUN
/ˈplæstɪk ˈlɪmət/
plastic range
Giới hạn dẻo là hàm lượng nước mà tại đó đất bắt đầu chuyển từ trạng thái cứng sang thể hiện tính chất dẻo.
Ví dụ
1.
Giới hạn đàn hồi và giới hạn dẻo xuất hiện sau khi hệ thống thảm thực vật bị xáo trộn.
Elastic limit and plastic limit appear after a disturbance to vegetation system.
2.
Thử nghiệm giới hạn dẻo yêu cầu lăn nhiều lần mẫu đất thành sợi cho đến khi đạt đến điểm bị vỡ vụn.
The plastic limit test requires repeated rolling of a soil sample into a thread until it reaches a point where it crumbles.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết