VIETNAMESE
giới hạn dẻo
ENGLISH
plastic limit
/ˈplæstɪk ˈlɪmət/
plastic range
Giới hạn dẻo là hàm lượng nước mà tại đó đất bắt đầu chuyển từ trạng thái cứng sang thể hiện tính chất dẻo.
Ví dụ
1.
Giới hạn đàn hồi và giới hạn dẻo xuất hiện sau khi hệ thống thảm thực vật bị xáo trộn.
Elastic limit and plastic limit appear after a disturbance to vegetation system.
2.
Thử nghiệm giới hạn dẻo yêu cầu lăn nhiều lần mẫu đất thành sợi cho đến khi đạt đến điểm bị vỡ vụn.
The plastic limit test requires repeated rolling of a soil sample into a thread until it reaches a point where it crumbles.
Ghi chú
Plastic limit là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật và cơ học đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Soil consistency - Độ kết dính của đất
Ví dụ:
Engineers determine the plastic limit to assess soil consistency in construction.
(Các kỹ sư xác định giới hạn dẻo để đánh giá độ kết dính của đất trong xây dựng.)
Atterberg limits - Giới hạn Atterberg
Ví dụ:
The plastic limit is one of the Atterberg limits used in soil classification.
(Giới hạn dẻo là một trong những giới hạn Atterberg được sử dụng để phân loại đất.)
Moisture content - Độ ẩm của đất
Ví dụ:
The plastic limit helps define the moisture content at which soil changes from solid to plastic.
(Giới hạn dẻo giúp xác định độ ẩm của đất khi đất chuyển từ trạng thái rắn sang dẻo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết