VIETNAMESE

giới hạn cho phép

ENGLISH

allowable limit

  
NOUN

/əˈlaʊəbəl ˈlɪmət/

Giới hạn cho phép là những ranh giới về độ chính xác mà một đồng hồ đo hoặc thiết bị đo lường phải có để phù hợp với công việc của bạn.

Ví dụ

1.

Mật độ tối đa được điều chỉnh bởi giới hạn cho phép đối với vận chuyển thủy lực.

The maximum density is governed by the allowable limit of hydraulic transport.

2.

Xếp hạng tĩnh xác định giới hạn cho phép tối đa của dòng điện và điện áp.

The static ratings determine the maximum allowable limits of current and voltage.

Ghi chú

Cùng phân biệt limit limitation nha!

- Limitation là mang nghĩa giới hạn hoặc nhược điểm.

Ví dụ: Our course registration system placed limitations on how many students at one time could register for courses.

(Hệ thống đăng ký khóa học của chúng tôi đặt ra sự giới hạn về số lượng sinh viên cùng một lúc có thể đăng ký các khóa học.)

Ví dụ: Despite her limitations as an actress, she was a great entertainer.

(Bất chấp những hạn chế của mình với tư cách là một diễn viên, cô ấy là một nghệ sĩ giải trí tuyệt vời.)

- Limit là giới hạn, ranh giới, hạn mức.

Ví dụ: I think we ought to put a strict limit on the amount of time we can spend on the project.

(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đặt ra một giới hạn nghiêm ngặt về lượng thời gian chúng ta có thể dành cho dự án.)