VIETNAMESE

giờ sáng

buổi sáng

word

ENGLISH

AM

  
NOUN

/eɪ em/

morning hours

Giờ sáng là khoảng thời gian từ 12 giờ đêm đến 12 giờ trưa.

Ví dụ

1.

Chuyến bay khởi hành vào 6 giờ sáng.

The flight departs at 6 AM.

2.

Cô ấy thức dậy lúc 5 giờ sáng mỗi ngày.

She wakes up at 5 AM every day.

Ghi chú

Từ AM là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời giansinh hoạt hàng ngày. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ante meridiem – Trước trưa Ví dụ: AM stands for ante meridiem, meaning the time before midday. (AM là viết tắt của "ante meridiem", nghĩa là trước buổi trưa.) check Morning hours – Giờ buổi sáng Ví dụ: The AM hours include morning hours from 00:00 to 11:59. (Giờ AM bao gồm các giờ buổi sáng từ 00:00 đến 11:59.) check Daily routine – Thói quen hằng ngày Ví dụ: Many people start their daily routine during AM time. (Nhiều người bắt đầu thói quen sinh hoạt trong khoảng thời gian AM.) check Early riser – Người dậy sớm Ví dụ: Early risers often feel most productive in the AM hours. (Người dậy sớm thường cảm thấy hiệu quả nhất vào buổi sáng.)