VIETNAMESE
giở một trang sách
lật trang sách
ENGLISH
flip a page
/flɪp ə peɪdʒ/
turn a page
“Giở một trang sách” là hành động mở một trang sách để đọc.
Ví dụ
1.
Anh ấy giở một trang sách để đọc tiếp.
He flipped a page to continue reading.
2.
Cô ấy giở trang sách nhanh để tìm chương.
She flipped the pages quickly to find the chapter.
Ghi chú
Flip a page là một từ ghép của flip (lật) và page (trang sách). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Turn a page – Lật một trang sách
Ví dụ:
She turned a page and continued reading the story.
(Cô ấy lật một trang sách và tiếp tục đọc câu chuyện.)
Skip a page – Bỏ qua một trang
Ví dụ:
He accidentally skipped a page while flipping through the book.
(Anh ấy vô tình bỏ qua một trang khi lật sách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết