VIETNAMESE

làm ngoài giờ

làm việc ngoài giờ

word

ENGLISH

work overtime

  
PHRASE

/wɜrk ˈoʊvərˌtaɪm/

Làm ngoài giờ là làm việc sau giờ lao động đã được quy định theo hợp đồng lao động để hoàn thành công việc đúng hạn.

Ví dụ

1.

Họ đã phải làm ngoài giờ để kịp hạn nộp.

They had to work overtime to meet the project deadline.

2.

Dù đã làm ngoài giờ nhưng nhóm vẫn không thể hoàn thành công việc đúng hạn.

Despite working overtime, the team couldn't finish the task on time.

Ghi chú

Từ work overtime là một từ ghép của workovertime. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Work environment - Môi trường làm việc Ví dụ: A positive work environment boosts employee productivity. (Môi trường làm việc tích cực giúp tăng năng suất làm việc của nhân viên.) check Work ethic - Đạo đức nghề nghiệp Ví dụ: His strong work ethic makes him a valuable employee. (Đạo đức nghề nghiệp mạnh mẽ của anh ấy khiến anh ấy trở thành nhân viên có giá trị.)