VIETNAMESE

giờ cao điểm

giờ đông đúc, giờ tan tầm

ENGLISH

peak hour

  
NOUN

/pik ˈaʊər/

rush hour

Giờ cao điểm là những giờ tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong ngày, ngoài ra còn dùng cho giờ cao điểm trong giao thông.

Ví dụ

1.

Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.

The traffic jams are common during peak hours.

2.

Họ phải ở lại quán cà phê cho đến khi hết giờ cao điểm.

They had to stay in the coffee shop until the peak hour was over.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc về chủ đề giờ như office hour, business hour, golden hour, peak hour nha!

- golden hour (giờ vàng): From 8.00am to 10.00 am is the golden hour for taking pictures in the morning. (Từ 8h đến 10h là khung giờ vàng để chụp ảnh buổi sáng.)

- office hour (giờ hành chính): Their phone lines are only open during office hours. (Đường dây điện thoại của họ chỉ mở trong giờ hành chính.)

- peak hour (giờ cao điểm): The traffic jams are common during peak hours.( Trong giờ cao điểm thì thường xảy ra ùn tắc giao thông.)

- business hour (giờ kinh doanh): Please contact us again during business hours. (Vui lòng liên hệ lại với chúng tôi trong giờ kinh doanh.)