VIETNAMESE

giết thời gian

lấp khoảng trống

word

ENGLISH

kill time

  
PHRASE

/kɪl taɪm/

pass time

“Giết thời gian” là làm một việc gì đó để lấp đầy thời gian chờ đợi.

Ví dụ

1.

Cô ấy đọc sách để giết thời gian trong lúc chờ đợi.

She read a book to kill time during the delay.

2.

Anh ấy chơi game trên điện thoại để giết thời gian.

He played games on his phone to kill time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ Kill time khi nói hoặc viết nhé! check Kill time before - Giết thời gian trước sự kiện gì Ví dụ: We killed time before the concert by visiting a nearby café. (Chúng tôi giết thời gian trước buổi hòa nhạc bằng cách ghé thăm một quán cà phê gần đó.) check Kill time at - Giết thời gian ở Ví dụ: I usually kill time at the mall when I'm alone. (Tôi thường giết thời gian ở trung tâm mua sắm khi một mình.) check Kill time by doing something - Giết thời gian bằng cách làm gò Ví dụ: He killed time by watching TV until his friends arrived. (Anh ta giết thời gian bằng cách xem TV cho đến khi bạn bè đến.)