VIETNAMESE

Giếng khơi

word

ENGLISH

offshore well

  
NOUN

/ˈɔːfˌʃɔːr hoʊl/

subsea well

Giếng khơi là giếng được khoan ngoài khơi để khai thác dầu khí từ dưới đáy biển.

Ví dụ

1.

Giếng khơi đã khai thác trữ lượng dầu khí đáng kể dưới đáy biển.

The offshore well tapped into significant oil reserves beneath the seabed.

2.

Những tiến bộ công nghệ đã nâng cao hiệu suất của giếng khơi.

Advances in technology have improved the efficiency of offshore wells.

Ghi chú

Từ offshore well là một từ vựng thuộc lĩnh vực khai thác dầu khícông trình biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subsea drilling site – Vị trí khoan dưới biển Ví dụ: An offshore well is a subsea drilling site used to extract oil or gas from beneath the ocean floor. (Giếng khơi là vị trí khoan dưới biển để khai thác dầu khí từ dưới đáy đại dương.) check Marine energy source – Nguồn năng lượng ngoài khơi Ví dụ: It is a key marine energy source in global energy supply. (Là nguồn năng lượng ngoài khơi quan trọng trong chuỗi cung ứng năng lượng toàn cầu.) check Floating platform installation – Lắp đặt giàn khoan nổi Ví dụ: Drilling an offshore well requires a floating platform installation. (Khoan giếng khơi cần lắp đặt giàn khoan nổi trên biển.) check Deepwater exploration – Khai thác nước sâu Ví dụ: It often involves deepwater exploration for untapped reserves. (Thường đi kèm với hoạt động khai thác dầu khí ở vùng nước sâu.)