VIETNAMESE
tháng giêng
tháng một âm
ENGLISH
first lunar month
/fɜrst ˈlunər mʌnθ/
first month of lunar year
Tháng Giêng là tháng đầu tiên trong năm âm lịch, thời điểm của những ngày Tết và lễ hội đầu xuân.
Ví dụ
1.
Người dân đi chùa vào tháng Giêng.
People visit temples in the first lunar month.
2.
Các lễ hội truyền thống diễn ra trong tháng Giêng.
Traditional festivals occur in the first lunar month.
Ghi chú
First lunar month là một từ vựng thuộc lĩnh vực Lịch pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Lunar calendar - Âm lịch
Ví dụ:
The first lunar month is the beginning of a lunar year.
(Tháng âm lịch đầu tiên là sự khởi đầu của một năm âm lịch.)
Lunar New Year - Tết Nguyên đán
Ví dụ:
The first lunar month is when the Lunar New Year is celebrated.
(Tháng âm lịch đầu tiên là khi Tết Nguyên đán được tổ chức.)
Traditional calendar - Lịch truyền thống
Ví dụ:
The first lunar month is the most important month of the year.
(Tháng âm lịch đầu tiên là tháng quan trọng nhất trong năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết