VIETNAMESE
giêng
tháng một âm lịch
ENGLISH
first lunar month
/fɜːst ˈluːnə mʌnθ/
first lunar month
Giêng là tháng đầu tiên trong năm âm lịch.
Ví dụ
1.
Nhiều lễ hội được tổ chức trong tháng giêng.
Many festivals are celebrated in the first lunar month.
2.
Thời tiết thường lạnh trong tháng giêng.
The weather is usually cold in the first lunar month.
Ghi chú
First lunar month là một từ vựng thuộc văn hóa truyền thống của người Việt Nam và một số nước châu Á. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Lunar New Year – Tết Nguyên đán
Ví dụ:
The first lunar month marks the beginning of the Lunar New Year.
(Tháng Giêng âm lịch đánh dấu sự khởi đầu của Tết Nguyên đán.)
Tet – Tết
Ví dụ:
Many traditional customs are practiced during the first lunar month of Tet.
(Nhiều phong tục truyền thống được thực hiện trong tháng Giêng âm lịch của Tết.)
Spring Festival – Lễ hội mùa xuân
Ví dụ:
The first lunar month is a time for family reunions and the Spring Festival celebrations.
(Tháng Giêng âm lịch là thời gian để gia đình sum họp và tổ chức lễ hội mùa xuân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết