VIETNAMESE

giêng hai

đầu xuân, đầu năm

word

ENGLISH

year's beginning

  
PHRASE

/jɪəz bɪˈɡɪnɪŋ/

-

Giêng hai là cách nói mang tính văn chương để chỉ giai đoạn đầu năm.

Ví dụ

1.

Giêng hai luôn mang đến những hy vọng mới.

The year's beginning always brings fresh hopes.

2.

Giêng hai, hoa nở khắp nơi.

At the year's beginning, flowers bloom everywhere.

Ghi chú

Từ Year's beginning là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch truyền thốngvăn hóa Á Đông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check First lunar months – Tháng giêng và tháng hai Ví dụ: In the Vietnamese calendar, year's beginning refers to the first lunar months like “giêng hai”. (Trong lịch Việt, “giêng hai” chỉ thời gian đầu năm, tức tháng giêng và tháng hai âm lịch.) check Spring season – Mùa xuân Ví dụ: Year's beginning coincides with the spring season and many festivals. (Đầu năm thường trùng với mùa xuân và nhiều lễ hội.) check Lunar new year – Tết âm lịch Ví dụ: “Giêng hai” includes the Lunar New Year period, a time for celebration. (Giêng hai là giai đoạn bao gồm Tết âm lịch – thời gian lễ hội.) check Traditional calendar – Lịch truyền thống Ví dụ: The phrase year's beginning is based on the traditional lunar calendar. (Cụm từ “giêng hai” dựa theo lịch âm truyền thống.)